“Hy vọng” trong tiếng Hàn là “기대” (/gidae/), là một động từ diễn tả việc kỳ vọng, nuôi hy vọng vào những điều mình mong muốn xảy ra trong tương lai, thường phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Hy vọng tiếng Hàn là 기대 /gidae/, là một động từ thể hiện sự trông chờ, ấp ủ niềm tin về những điều mình mong muốn sẽ xảy ra trong tương lai, những điều này thường phụ thuộc vào các yếu tố ngoại cảnh.
Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến hy vọng:
미래 (milae): Tương lai
바라다 (balada): Mong chờ
기적 (gijeog): Kỳ tích, phép màu
소원 (sowon): Ước muốn
기다리다 (gidalida): Chờ đợi
간직하다 (ganjighada): Ấp ủ
실망하다 (silmanghada): Thất vọng
현실 (hyeonsil): Thực tế
Mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến hy vọng:
나는 미래의 행복한 생활을 기대하다.
(naneun milaeui haengboghan saenghwal-eul gidaehada)
Tôi hy vọng có một cuộc sống hạnh phúc trong tương lai.
기적이 아니라면 그녀는 살아남지 못했을 게다.
(gijeog-i anilamyeon geunyeoneun sal-anamji moshaess-eul geda)
Nếu không có phép màu, cô ấy đã không thể sống sót.
나는 기쁜 소식을 조급하게 기다리다.
(naneun gippeun sosig-eul jogeubhage gidalida)
Tôi sốt ruột chờ đợi tin vui.
그는 부자가 되길 소원한다.
(geuneun bujaga doegil sowonhanda)
Anh ấy mong muốn được giàu có.
나는이 결혼에 실망했다.
(naneun-i gyeolhon-e silmanghaessda)
Tôi thất vọng với cuộc hôn nhân này.
Bài viết hy vọng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi daiquangminh.org.
- Phục hồi tiếng Hàn là gì
- Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày
- Từ vựng tiếng Hàn làm quán ăn
- Rạp xiếc tiếng Nhật là gì
- Cửa hàng bách hóa tiếng Nhật là gì
- Nước hoa hồng tiếng Nhật là gì
- Kim cương đen Tiếng Nhật là gì
- Phim cổ trang tiếng Hàn là gì
- Phim tiếng Trung là gì
- Bãi biển tiếng Trung là gì
- IT tiếng Nhật là gì
- Cuộc gọi nhỡ tiếng Hàn là gì
- Nổi mụn tiếng Nhật là gì
- Pha chế tiếng Nhật là gì
- Răng hàm mặt tiếng Nhật là gì
- Bệnh lười học là gì
- Tập đoàn tiếng Nhật là gì