Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

“Từ vựng” trong tiếng Hàn là “어휘” (/eohwi/). Đó là tập hợp các từ trong một ngôn ngữ mà người nói quen thuộc. Vốn từ vựng là công cụ cơ bản và quan trọng trong giao tiếp cũng như việc thu nhận kiến thức.

Từ vựng trong tiếng Hàn là 어휘 /eohwi/. Để vốn từ vựng của bạn phong phú hơn trong giao tiếp hãy cùng chúng mình tìm hiểu tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày nhé.

Một số từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày:

알다 /alda/: Biết

모르다 /moleuda/: Không biết

이해하다 /ihaehada/: Hiểu

잊다 /ijda/: Quên

내려가다 /naelyeogada/: Đi xuống

올라가다 /ollagada/: Đi lên

사용 /sayong/: Sử dụng

괜찮다 /gwaenchanhda/: Không sao, không vấn đề gì

어디 /eodi/: Ở đâu

있다 /issda/: Có

없다 /eobsda/: Không có

맛있다 /mas-issda/: Ngon

가다 /gada/: Đi

오다 /oda/: Đến

일하다 /ilhada/: Làm việc

사다 /sada/: Mua

팔다 /palda/: Bán

열다 /yeolda/: Mở ra

닫다 /dadda/: Đóng vào

뛰다 /twida/: Chạy

날씨 /nalssi/: Thời tiết

날 /nal/: Ngày

덥다 /deobda/: nóng bức

Ví dụ:

오늘 날씨가 너무 덥다.

Hôm nay thời tiết nóng quá.

우리는 아침부터 밤까지 일해야 합니다.

Chúng tôi phải làm việc từ sáng đến tối.

이것은 어떻게 사용됩니까?

Cái này sử dụng như thế nào vậy?

나는 전혀 이해하지 못한다.

Tȏi hoàn toàn khȏng hiểu gì cả.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày được tổng hợp bởi daiquangminh.org.

0913.756.339