Rạp xiếc tiếng Nhật là gì

“Rạp xiếc” trong tiếng Nhật được gọi là “サーカス” (sākasu). Đây là nơi tổ chức các chương trình xiếc, thu hút khán giả bằng sự mạo hiểm, khéo léo trong kỹ năng biểu diễn, hiệu ứng kỹ thuật và vẻ đẹp của sân khấu, cả với diễn viên và động vật.

Rạp xiếc tiếng Nhật là サーカス. Xiếc (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp “cirque”), còn gọi là tạp kỹ, là nghệ thuật biểu diễn các động tác (leo trèo, nhảy, nhào lộn, uốn dẻo…) một cách đặc biệt tài tình, khéo léo của người, thú.

Thông thường, để tăng phần hấp dẫn cho chương trình, xiếc được biểu diễn kết hợp với ảo thuật.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến rạp xiếc:
ピエロ (piero): Chú hề.

サーカスの騎手 (saakasu no kishu): Người cưỡi ngựa trong rạp xiếc

サーカスの踊り子 (saakasu no odoriko): Diễn viên mua trong rạp xiếc

Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đên rạp xiếc:

1. ちょうど町にサーカスが来ていたので、生徒たちと一緒にそれを見物し、その中でアフリカ産の動物について調べた。

Choudo machi ni saakasu ga kiteita node, seitotachi to isshoni sore wo kenbutsushi, sono naka de afurikasan no doubutsu ni tsuite shirabeta.

Vì có rạp xiếc vừa mới tới thành phố, nên tôi cùng các học sinh đến xem để tìm hiểu về các loài động vật từ Châu Phi trong đó.

2. チンパンジーはサーカスなどで見られる。

Chinpanjii wa saakasu nado de mirareru.

Có thể nhìn thấy tinh tinh ở rạp xiếc chẳng hạn.

3. とんでもない空中大サーカスになってしまった。

Tondemonai kuuchuudai saakasu ni natteshimatta.

Nó đã trở thành một màn xiếc vớ vẩn trên không.

4. 「ただ派手な技をやるだけならサーカスと変わらない」というのが
信条。

Tada hadena waza wo yaru dakenara saakasu to kawaranai toiu no ga shinjou.

Tồn tại một niềm tin rằng nếu chỉ thực hiện những kĩ thuật hào nhoáng thì chẳng khác nào làm xiếc cả.

Bài viết rạp xiếc tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi daiquangminh.org.

0913.756.339