Từ vựng tiếng Hàn làm quán ăn

“Quán ăn” trong tiếng Hàn là “음식점” (phiên âm /eumsigjeom/). Đây là nơi chuyên kinh doanh việc nấu nướng và phục vụ các món ăn cũng như đồ uống cho khách hàng, có thể dùng tại chỗ hoặc mang đi.

Quán ăn tiếng Hàn là 음식점 /eumsigjeom/, là một cơ sở chuyên kinh doanh về việc nấu nướng và phục vụ các món ăn và đồ uống cho khách hàng đến mua dùng ngay ở đó hoặc mang đi.

Từ vựng tiếng Hàn làm ở quán ăn:

여관 주인 (yeogwan ju-in): Chủ quán

종업원 (jong-eob-won): Nhân viên

요리사 (yolisa): Đầu bếp

서빙하다 (seobinghada): Phục vụ

음식 주문 (eumsig jumun): Gọi món

예약하다 (예약하다): Đặt bàn

테이크 아웃 구매 (teikeu aus gumae): Mua mang đi

주식 (jusig): Món chính

메뉴 (menyu): Thực đơn

술 (sul): Rượu

주스 (juseu): Nước ngọt

한식 (hansig): Món ăn Hàn Quốc

양식 (yangsig): Món Tây

상을차리다 (sang-eulchalida): Dọn bàn

지불하다 (jibulhada): Trả tiền

계산하다 (gyesanhada): Thanh toán

영수증 (yeongsujeung): Hóa đơn

Mẫu câu tiếng Hàn làm ở quán ăn:

네, 손님. 무슨 음식으로 주문하시겠어요?

(ne, sonnim. museun eumsig-eulo jumunhasigess-eoyo)

Vâng, thưa quý khách. Bạn muốn gọi món gì?

주문하신 음식 나왔습니다.

(jumunhasin eumsig nawassseubnida)

Món ăn mà ông gọi đã có rồi ạ.

손님, 죄송하지만 이 음식은 오늘 준비한 재료가 동나서 주문을 받을 수 없습니다.

(sonnim, joesonghajiman i eumsig-eun oneul junbihan jaelyoga dongnaseo jumun-eul bad-eul su eobs-seubnida)

Thưa ông, tôi rất tiếc, nhưng tôi không thể nhận đặt món ăn này vì nguyên liệu tôi chuẩn bị cho hôm nay đã hết.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn làm quán ăn được tổng hợp bởi daiquangminh.org.

0913.756.339