“Tài sản” trong tiếng Hàn là “재산” (/jaesan/). Tài sản được định nghĩa là một khái niệm dùng chung để chỉ mọi thứ có thể là đối tượng của quyền sở hữu, bao gồm cả các đồ vật hữu hình và vô hình.
Tài sản trong tiếng Hàn là 재산 /jaesan/. Tài sản là của cải vật chất dùng vào mục đích sản xuất hoặc tiêu dùng. Tài sản có thể là vật, tiền, giấy tờ, bất động sản và động sản.
Một số từ vựng liên quan đến 재산:
재산권 /jaesangwon/: Quyền tài sản
재산세 /jaesanse/: Thuế tài sản
사유 재산 /sayu jaesan/: Tài sản tư hữu
공공재산 /gong-gongjaesan/: Tài sản cȏng cộng
세금 /segeum/: Tiền thuế
무형재산 /muhyeongjaesan/: Tài sản vȏ hình
유동재산 /yudongjaesan/: Tài sản lưu động
Ví dụ:
그는 상당한 재산가다.
Ông ấy là người có nhiều tài sản.
그의 재산은 1만동도 안된다.
Tài sản của người đó khȏng tới mười ngàn đồng.
검약과 근면은 그의 재산 이다.
Tiết kiệm và cần cù là tài sản của anh ấy.
그는 도박에 재산을 다 갖다바쳤다.
Ông ấy đã đem hết gia sản ra để cờ bạc.
그 사람은 재산을 차지하기 위해 서류를 날조헀다.
Người đó đã giả mạo giấy tờ để chiếm đọat tài sản.
Bài viết tài sản tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi daiquangminh.org.
- Bàn tiếng Nhật là gì
- Tình cảm tiếng Nhật là gì
- Hy vọng tiếng Hàn là gì
- Phục hồi tiếng Hàn là gì
- Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày
- Từ vựng tiếng Hàn làm quán ăn
- Rạp xiếc tiếng Nhật là gì
- Cửa hàng bách hóa tiếng Nhật là gì
- Nước hoa hồng tiếng Nhật là gì
- Kim cương đen Tiếng Nhật là gì
- Phim cổ trang tiếng Hàn là gì
- Phim tiếng Trung là gì
- Bãi biển tiếng Trung là gì
- IT tiếng Nhật là gì
- Cuộc gọi nhỡ tiếng Hàn là gì
- Nổi mụn tiếng Nhật là gì
- Pha chế tiếng Nhật là gì