VAT là viết tắt của Value Added Tax: một loại thuế gián đoạn được tính dựa trên giá trị gia tăng của hàng hóa và dịch vụ trong quá trình sản xuất và lưu thông cho đến khi đến tay người tiêu dùng.
VAT là từ viết tắt của Value Added Tax trong tiếng Anh và được phiên âm là /ˈvæljuː æd tæks/.
Value Added Tax có nghĩa là thuế giá trị gia tăng, là một dạng của thuế thương vụ.
VAT là một loại thuế gián thu, được đánh vào người tiêu dùng cuối cùng, mặc dù chủ thể đem nộp nó cho cơ quan thu là các doanh nghiệp.
Mục đích của VAT là một khoản thuế đối với việc tiêu thụ, nên hàng xuất khẩu thường không phải chịu thuế VAT hoặc cách khác, VAT đối với người xuất khẩu được hoàn lại.
Thuế VAT là một trong sự phát triển lành mạnh hóa nền kinh tế nhờ nó mà tạo nên sự cạnh tranh bình đẳng giữa các nhà kinh doanh và cá nhân.
Vì nó bắt buộc các doanh nghiệp, cá nhân phải sử dụng hệ thống hóa đơn chứng từ.
Thuế VAT giúp nhà nước kiểm soát được các hoạt động, sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu hàng hóa nhờ vào việc kiểm soát được hệ thống chứng từ, hóa đơn.
Thuế VAT góp phần bảo hộ nền sản xuất trong nước một cách hợp lý với việc đánh thuế VAT vào các mặt hàng nhập khẩu ngay khi nó xuất hiện ở nước ta.
Bài viết VAT là từ viết tắt của từ gì trong tiếng Anh được tổng hợp bởi daiquangminh.org.
- Quả cà tím tiếng Anh là gì
- Facility trong ngân hàng là gì
- Chứng cứ tiếng Anh là gì
- Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả có phiên âm
- Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà
- Tôi bị bệnh tiếng Anh
- Tiến độ thanh toán tiếng Anh là gì?
- Xem nhà tiếng Anh là gì
- Nem nướng tiếng Anh là gì
- Xuất nhập khẩu tiếng Nhật là gì
- Jlpt là viết tắt của từ gì
- Mời ăn cơm trong tiếng Nhật