Tiến độ thanh toán tiếng Anh là gì?

“Payment schedule” là cách diễn đạt tiếng Anh cho “tiến độ thanh toán”. Đây là quá trình các khoản thanh toán, chi trả cho nhà thầu. Thuật ngữ “payment schedule” được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng.

Tiến độ thanh toán tiếng Anh là payment schedule, phiên âm /ˈpeɪmənt/ /ˈʃedjuːl/.

Tiến độ thanh toán thường xuất hiện trong các hợp đồng xây dựng và là một trong những điều khoản quan trọng trong loại hợp đồng này.

Một số mẫu câu tiếng Anh về payment schedule:

Last but not least, carefully review the payment schedule for the apartment you plan to rent.

Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, hãy xem xét cẩn thận tiến độ thanh toán cho căn hộ bạn dự định thuê.

Make sure the payment schedule the agency is proposing is within your means.

Đảm bảo tiến độ thanh toán mà cơ quan đề xuất nằm trong khả năng của bạn.

You may be able to work out an extended payment schedule or get your interest rate lower.

Bạn có thể lập kế hoạch thanh toán mở rộng hoặc là giảm lãi suất của bạn.

The debt consolidation company works with lenders to lower interest rates and to set up a monthly payment schedule.

Công ty hợp nhất nợ làm việc với người cho vay để giảm lãi suất và thiết lập tiến độ thanh toán hàng tháng.

Bài viết tiến độ thanh toán tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi daiquangminh.org.

0913.756.339