Trong tiếng Anh từ vựng về rau củ quả có phiên âm như: Amaranth: rau dền, asparagus: măng tây, broccoli: súp lơ xanh
Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả có phiên âm:
Rau:
Amaranth / ‘æmərænθ/: rau dền.
Asparagus / ə’spærəgəs/: măng tây.Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả có phiên âm,sgv
Broccoli / ‘brɒkəli/: súp lơ xanh.
Bean – sprouts / bi:n spraʊt/: giá đỗ.
Bamboo shoot / bæm’bu: ∫u:t/: măng.
Bok choy /bɒk ‘t∫ɔi/: rau cải thìa.
Củ:
Squashes / skwɒ∫es/: quả bí.
Parsnip / ‘pa:snip/: củ cải
Carrot / ‘kærət/: củ cà rốt.
Potato / pəˈteɪtoʊ /: khoai tây.
Yam / jæm /: khoai.
Quả:
Peach /pitʃ/: quả đào.
Grapefruit /’greipfru:t/: quả bưởi.
Starfruit /’stɑ:r.fru:t: quả khế.
Bài viết từ vựng tiếng Anh về rau củ quả có phiên âm được tổng hợp bởi daiquangminh.org.
- Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà
- Tôi bị bệnh tiếng Anh
- Tiến độ thanh toán tiếng Anh là gì?
- Xem nhà tiếng Anh là gì
- Nem nướng tiếng Anh là gì
- Xuất nhập khẩu tiếng Nhật là gì
- Jlpt là viết tắt của từ gì
- Mời ăn cơm trong tiếng Nhật
- Phân biệt However, Although và Because
- Ớt hiểm tiếng Anh là gì
- Thực tập sinh là làm gì
- Phí trucking là gì