Từ vựng tiếng Anh thương mại ngành xuất nhập khẩu

Việc hiểu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu là rất quan trọng đối với những người học về lĩnh vực này. Hãy cùng học từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực thương mại xuất nhập khẩu qua bài viết này.

20 từ vựng tiếng Anh thương mại ngành xuất nhập khẩu.

Additional premium /ə’di∫ənl ‘pri:miəm/: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung.

Actual wages /’æktjuəl weidʒ/: Tiền lương thực tế.

Air freight /eə freit/: Cước hàng không.

Bill of lading /bil ɔv ‘leidiη/: Vận đơn.

Bonded warehouse /’bɔndid ‘weəhaus/: Kho ngoại quan.

Cargo /’kɑ:gou/: Hàng hóa Customs /’kʌstəmz/: Thuế nhập khẩu, hải quan.

Customs declaration form /’kʌstəmz deklə’rei∫n fɔ:m/: Tờ khai hải quan.

Certificate of origin /sə’tifikit ɔv ‘ɔridʒin/: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa.

Container /kən’teinə/: Thùng đựng hàng.

Declare /di’kleə/: Khai báo hàng .

Delivery /di’livəri/: Vận chuyển hàng.

Debit advice /’debit əd’vais/: Giấy báo nợ.

Debit /’debit/: Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ.

Freight /freit/: Hàng hóa được vận.

Freight prepaid /freit ‘pri:’pei/: Cước phí trả trước.

Irrevocable /i’revəkəbl/: Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ.

Invoice /’invɔis/: Hóa đơn.

Outbound /’autbaund/: Hàng xuất.

Merchandise /’mə:t∫əndaiz/: Hàng hóa mua và bán.

Payment /’peimənt/: Thanh toán.

Bài viết từ vựng tiếng Anh thương mại ngành xuất nhập khẩu được tổng hợp bởi daiquangminh.org.

0913.756.339