“Tố cách lãnh đạo” có thể được dịch sang tiếng Anh là “leadership qualities.” Một số ví dụ cụ thể hoặc các cụm từ sử dụng trong tình huống lãnh đạo có thể là: “Minh chứng cho những đặc điểm lãnh đạo mạnh mẽ,” “Thể hiện những đặc tính lãnh đạo hiệu quả,” hoặc “Áp dụng những tố chất lãnh đạo chính.”
Tố chất lãnh đạo tiếng Anh là leadership qualities /ˈliː.də.ʃɪp ˈkwɒl.ə.ti/ là chỉ người có tố chất để trở thành một nhà lãnh đạo.
Một số mẫu câu tiếng Anh về tố chất lãnh đạo :
Leadership qualities play a dominant role in analysing the skills of a leader.
(Tố chất lãnh đạo đóng vai trò chủ đạo trong việc phân tích các kĩ năng của một nhà lãnh đạo).
The most important element of leadership qualities is confidence.
(Tự tin là yếu tố quan trọng nhất của tố chất lãnh đạo).
Hector who have great leadership qualities.
(Hector là người có tố chất lãnh đạo tuyệt vời).
Bài viết tố chất lãnh đạo tiếng Anh là gì được soạn bởi daiquangminh.org.
- Từ vựng tiếng Anh thương mại ngành xuất nhập khẩu
- Qua Úc hái nho
- Giỏi tiếng Anh nên làm nghề gì
- Các từ viết tắt trong ngành Logistics
- Các loại hình xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh
- Chịu khó tiếng Anh là gì
- HDR của camera là gì
- Tết Thanh Minh là gì
- Các ngành nghề tại Pháp
- Chăm học tiếng Anh là gì
- MBA là gì
- Tôi bị căng thẳng tiếng Anh là gì