“Bãi biển” trong tiếng Trung là “海滩 (hǎitān). Đó là một loại địa hình phẳng dọc theo bờ biển của đại dương, thường bao gồm cát hoặc sỏi, cũng như đá cuội.
Bãi biển tiếng Trung là 海滩 (hǎitān). Nó thường xuất hiện ở khu vực có sóng, hình dạng của bãi biển phụ thuộc vào những cơn sóng, sóng đẩy các vật liệu vào bờ tạo nên các bãi.
Một số từ vựng tiếng Trung về bãi biển:
海浪 (hǎilànɡ): Sóng
大海 (dàhǎi): Biển
沙滩椅 (shātānyǐ): Ghế cho bãi biển
游泳裤 (yóuyǒnɡkù): Quần bơi
比基尼 (bǐjīní): Bikini
堆沙堡 (duīshābǎo): Lâu đài bằng cát
救生圈 (jiùshēnɡquān): Phao bơi
岛 (dǎo): Đảo
冲浪板 (chōnɡlànɡbǎn): Ván lướt sóng
Một số mẫu câu tiếng Trung về bãi biển:
这里游泳危险吗?
Zhèlǐyóuyǒnɡwēixiǎnmɑ?
Bơi ở đây có nguy hiểm không?
明天天气如何?
Mínɡtiāntiānqìrúhé?
Thời tiết ngày mai như thế nào?
这个地方有很多海滩.
zhèɡedìfānɡyǒuhěnduōhǎitān.
Có rất nhiều bãi biển ở nơi này.
Bài viết bãi biển tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi daiquangminh.org.
- IT tiếng Nhật là gì
- Cuộc gọi nhỡ tiếng Hàn là gì
- Nổi mụn tiếng Nhật là gì
- Pha chế tiếng Nhật là gì
- Răng hàm mặt tiếng Nhật là gì
- Bệnh lười học là gì
- Tập đoàn tiếng Nhật là gì
- Cơ khí ô tô tiếng Nhật là gì
- Tôi yêu Nhật Bản tiếng Nhật là gì
- Doanh số tiếng Anh là gì
- Ông già Noel tiếng Anh là gì
- Quả cà tím tiếng Anh là gì
- Facility trong ngân hàng là gì
- Chứng cứ tiếng Anh là gì
- Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả có phiên âm
- Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà
- Tôi bị bệnh tiếng Anh