“Từ vựng” trong tiếng Hàn là “어휘” (/eohwi/). Đó là tập hợp các từ trong một ngôn ngữ mà người nói quen thuộc. Vốn từ vựng là công cụ cơ bản và quan trọng trong giao tiếp cũng như việc thu nhận kiến thức.
Từ vựng trong tiếng Hàn là 어휘 /eohwi/. Để vốn từ vựng của bạn phong phú hơn trong giao tiếp hãy cùng chúng mình tìm hiểu tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày nhé.
Một số từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày:
알다 /alda/: Biết
모르다 /moleuda/: Không biết
이해하다 /ihaehada/: Hiểu
잊다 /ijda/: Quên
내려가다 /naelyeogada/: Đi xuống
올라가다 /ollagada/: Đi lên
사용 /sayong/: Sử dụng
괜찮다 /gwaenchanhda/: Không sao, không vấn đề gì
어디 /eodi/: Ở đâu
있다 /issda/: Có
없다 /eobsda/: Không có
맛있다 /mas-issda/: Ngon
가다 /gada/: Đi
오다 /oda/: Đến
일하다 /ilhada/: Làm việc
사다 /sada/: Mua
팔다 /palda/: Bán
열다 /yeolda/: Mở ra
닫다 /dadda/: Đóng vào
뛰다 /twida/: Chạy
날씨 /nalssi/: Thời tiết
날 /nal/: Ngày
덥다 /deobda/: nóng bức
Ví dụ:
오늘 날씨가 너무 덥다.
Hôm nay thời tiết nóng quá.
우리는 아침부터 밤까지 일해야 합니다.
Chúng tôi phải làm việc từ sáng đến tối.
이것은 어떻게 사용됩니까?
Cái này sử dụng như thế nào vậy?
나는 전혀 이해하지 못한다.
Tȏi hoàn toàn khȏng hiểu gì cả.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày được tổng hợp bởi daiquangminh.org.
- Từ vựng tiếng Hàn làm quán ăn
- Rạp xiếc tiếng Nhật là gì
- Cửa hàng bách hóa tiếng Nhật là gì
- Nước hoa hồng tiếng Nhật là gì
- Kim cương đen Tiếng Nhật là gì
- Phim cổ trang tiếng Hàn là gì
- Phim tiếng Trung là gì
- Bãi biển tiếng Trung là gì
- IT tiếng Nhật là gì
- Cuộc gọi nhỡ tiếng Hàn là gì
- Nổi mụn tiếng Nhật là gì
- Pha chế tiếng Nhật là gì
- Răng hàm mặt tiếng Nhật là gì
- Bệnh lười học là gì
- Tập đoàn tiếng Nhật là gì
- Cơ khí ô tô tiếng Nhật là gì
- Tôi yêu Nhật Bản tiếng Nhật là gì