Facility trong ngân hàng đề cập đến một sự thuận lợi hoặc hỗ trợ từ ngân hàng, cho phép một công ty hoặc tổ chức vay một số tiền cụ thể. Trong lĩnh vực chuyên ngành, facility được coi là một công cụ hoặc phương tiện.
Facility trong ngân hàng là một phương thức thỏa thuận với ngân hàng cho phép một công ty hay tổ chức vay tiền nhất định.
Phiên âm: /fəˈsɪl.ə.ti/.
Một số từ tiếng Anh đồng nghĩa với facility
Ability, capbility, talent, efficiency, feature, proficiency và compeyence.
Một số ví dụ cho từ facilitty:
His facility for languages is astonishing.
Cơ sở ngôn ngữ của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
A computer with a speech recognition facility.
Máy tính có thiết bị nhận dạng giọng nói.
He asked the bank to increase his overdraft facility.
Anh ấy yêu cầu ngân hàng tăng cơ sở thấu chi của mình.
The new sports facility has a swimming pool.
Các cơ sở thể thao mới có một hồ bơi.
Bài viết facility trong ngân hàng là gì được tổng hợp bởi daiquangminh.org.
- Chứng cứ tiếng Anh là gì
- Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả có phiên âm
- Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà
- Tôi bị bệnh tiếng Anh
- Tiến độ thanh toán tiếng Anh là gì?
- Xem nhà tiếng Anh là gì
- Nem nướng tiếng Anh là gì
- Xuất nhập khẩu tiếng Nhật là gì
- Jlpt là viết tắt của từ gì
- Mời ăn cơm trong tiếng Nhật
- Phân biệt However, Although và Because
- Ớt hiểm tiếng Anh là gì