Phong trào thanh niên tiếng Anh là gì

Phong trào thanh niên trong tiếng Anh được gọi là “youth movement,” với cách phát âm là /juːθ ˈmuːvmənt/. Đây là một hoạt động chính trị, kinh tế, văn hóa, và xã hội, thu hút sự tham gia của đông đảo thanh niên, tự giác hướng dẫn theo một mục tiêu và được tổ chức.

Phong trào thanh niên tiếng Anh là youth movement /juːθ ˈmuːvmənt/.

Phong trào thanh niên là hoạt động chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội mang tính rộng lớn lôi cuốn đông đảo thanh niên tự giác tham gia theo một định hướng có mục tiêu và có tổ chức.

Đây là một trong những hoạt động của Đoàn, Đội TNCS Hồ Chí Minh.

Phong trào thanh niên thu hút nhiều đối tượng trẻ tiên phong, nhiệt huyết tham gia, thường xuyên tổ chức nhiều hoạt động tình nguyện vì xã hội.

Từ vựng về hoạt động phong trào thanh niên bằng tiếng Anh:

Green summer /ɡriːn ˈsʌmər/: Mùa hè xanh.

Volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/: Tình nguyện viên.

Volunteer activity /ˌvɑːlənˈtɪr ækˈtɪvəti /: Hoạt động tình nguyện.

Donation /dəʊˈneɪʃn/: Quyên góp.

Charity /ˈtʃærəti/: Từ thiện.

Thuật ngữ tiếng Anh trong công tác Đoàn, Đội:

Secretary /ˈsekrəteri/: Bí thư.

Deputy Secretary /ˈdepjuti ˈsekrəteri/: Phó bí thư.

Chairman /ˈtʃermən/: Chủ tịch.

Vice Chairman /vaɪs ˈtʃermən/: Phó chủ tịch.

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.

HoChiMinh Communist Youth Union.

Đoàn khoa.

HoChiMinh Communist Youth Union of the Faculty.

Chi đoàn.

HoChiMinh Communist Youth Union of the Class of Faculty.

Chi hội.

Vietnamese Students’ Association of the Class of Faculty.

Bài viết phong trào thanh niên tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi daiquangminh.org.

 

0913.756.339