Cửa hàng bách hóa” trong tiếng Nhật được gọi là “百貨店” (cách đọc là ひゃっかてん – phiên âm romaji là hyakkaten). Đây là một cơ sở bán lẻ cung cấp nhiều loại mặt hàng tiêu dùng đa dạng.
Trong tiếng Nhật cửa hàng bách hóa là 百貨店 Cách đọc là ひゃっかてん phiêm âm romaji là hyakkaten.
Cửa hàng bách hóa là một cơ sở bán lẻ cung cấp các mặt hàng tiêu dùng đa chủng loại. Cửa hàng bách hoá chuyên bán thực phẩm, cả tươi sống lẫn đóng gói sẵn, và các sản phẩm hộ gia đình, sản phẩm lau chùi, thuốc không cần kê đơn.
Một số từ vựng tiếng Nhật liêng quan đến cửa hàng bách hóa:
でバート(debaato)cửa hàng bách hóaCửa hàng bách hóa tiếng Nhật là gì
駐車場 ちゅうしゃじょう(chuushajou): bãi giữ xe
売り場 うりば (uriba): quầy bán hàng
清涼飲料 せいりょういんりょう (seiryouinryou): đồ uống lạnh
食品 しょくひん (shokuhin): thực phẩm
インスタント食品 インスタントしょくひん (insutantoshokuhin): thực phẩm ăn liền
アルコール飲料 アルコールいんりょう(arukooruinryou): đồ uống có cồn
生もの なまもの (namamono): đồ tươi sống
家庭用具 かていようぐ (kateiyougu): đồ gia đình
レジ (reji): thu ngân
Các ví dụ liên quan đến cửa hàng bách hóa:
いらっしゃいませ。何かお探しですか。
いらっしゃいませ。なにかおさがしですか。
Xin chào, quý khách muốn mua gì ạ?
はい、清涼飲料を探しています。ありますか。
はい、せいりょういんりょうのをおさがしています。ありますか。
Vâng, tôi đang tìm đồ uống lạnh. Cửa hàng mình có không ạ?
それなら、こちらにございます。場所をご案内します。
それなら、こちらにございます。ばしょをごあんないします。
Dạ chúng tôi có, nó ở phía này ạ, tôi xin được dẫn đường.
お待たせしました。
おまたせしました。
Xin lỗi vì đã để quý khách đợi lâu.
カードをお返しします。
カードをおかえしします。
Xin trả lại thẻ cho quý khách.
Bài viết cửa hàng bách hoá tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi daiquangminh.org.
- Nước hoa hồng tiếng Nhật là gì
- Kim cương đen Tiếng Nhật là gì
- Phim cổ trang tiếng Hàn là gì
- Phim tiếng Trung là gì
- Bãi biển tiếng Trung là gì
- IT tiếng Nhật là gì
- Cuộc gọi nhỡ tiếng Hàn là gì
- Nổi mụn tiếng Nhật là gì
- Pha chế tiếng Nhật là gì
- Răng hàm mặt tiếng Nhật là gì
- Bệnh lười học là gì
- Tập đoàn tiếng Nhật là gì
- Cơ khí ô tô tiếng Nhật là gì
- Tôi yêu Nhật Bản tiếng Nhật là gì
- Doanh số tiếng Anh là gì
- Ông già Noel tiếng Anh là gì
- Quả cà tím tiếng Anh là gì