Từ “cảnh báo” trong tiếng Anh là “warning,” được phiên âm là ˈwɔː.nɪŋ. Cảnh báo là một lời nhắc nhở quan trọng về một sự vật, tình huống để nhận biết nguy hiểm hoặc vấn đề có thể xảy ra trong tương lai.
Cảnh báo tiếng Anh là warning, phiên âm là /ˈwɔː.nɪŋ/. Cảnh báo là lời nhắc nhở có tính nghiêm trọng về một sự vật, sự việc, một cái gì đó khiến bạn hiểu rằng có mối nguy hiểm hoặc vấn đề có thể xảy ra trong tương lai.
Mục đích là để người triển khai nhắc nhở cảnh báo cho mọi người chuẩn bị và hành động để giảm thiểu và tránh.
Từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với cảnh báo như alert, alarm, warn.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến cảnh báo:
Sometimes you just have to remove people without warning. We’re getting too old to be explaining what they already know they’re doing wrong.
Đôi khi bạn chỉ cần loại bỏ những người mà không cần cảnh báo. Chúng ta đã trở nên quá già để giải thích những gì họ đã biết họ làm sai.
If you could not be a good example, you will remain as a horrible warning.
Nếu bạn không thể là một ví dụ tốt, bạn vẫn sẽ là một cảnh báo khủng khiếp.
Last warning is to turn you into a good person. But if you still not want to change yourself. So that warning is futile for you.
Cảnh báo cuối cùng là biến bạn thành một người tốt. Nhưng nếu bạn vẫn không muốn thay đổi chính mình. Vậy cảnh báo đó là vô ích cho bạn.
Don’t ever underestimate the actions of a person that’s fed up. Last chance don’t come with warning.
Đừng bao giờ đánh giá thấp những hành động của một người đã chán ngấy mọi việc. Cơ hội cuối cùng không đi kèm với lời cảnh báo.
Be careful with the truth, it has known to explode without warning.
Hãy cẩn thận với sự thật, nó đã biết nổ tung mà không cảnh báo trước.
Bài viết cảnh báo tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi daiquangminh.org.